bai tast moi 30 04

Thêm chú thích




Hệ điều : 



  1. Bảng giá đất ở quận 3
    Hỗ trợ tra cứu giá đất nhanh: 0983.229.388




    Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
    Stt
    Tên đường
    Đoạn đường
     giá 
    Từ
    Đến
    1
    Bà huyện thanh quan
    Trọn đường

         46.400
    2
    Bàn cờ
    Trọn đường

         32.700
    3
    Các đường trong cư xá đô thành


         26.400
    4
    Cách mạng tháng 8
    Ranh quận tân bình
    Võ thị sáu
         43.800
    Võ thị sáu
    Nguyễn thị minh khai
         61.600
    5
    Cao thắng
    Trọn đường

         57.200
    6
    Công trường quốc tế
    Trọn đường

         79.200
    7
    Điện biên phủ
    Ngã bảy
    Cách mạng tháng 8
         38.400
    Cách mạng tháng 8
    Hai bà trưng
         45.500
    8
    Đoàn công bửu
    Trọn đường

         33.400
    9
    Hai bà trưng
    Nguyễn thị minh khai
    Võ thị sáu
         65.600
    Võ thị sáu
    Lý chính thắng
         72.700
    Lý chính thắng
    Cầu kiệu
         58.800
    10
    Hoàng sa
    Trọn đường

         26.400
    11
    Hồ xuân hương
    Trọn đường

         42.600
    12
    Huỳnh tịnh của
    Trọn đường

         30.000
    13
    Kỳ đồng
    Trọn đường

         44.000
    14
    Lê ngô cát
    Trọn đường

         44.000
    15
    Lê quý đôn
    Trọn đường

         55.000
    16
    Lê văn sỹ
    Cầu lê văn sỹ
    Trần quang diệu
         42.600
    Trần quang diệu
    Ranh quận phú nhuận
         39.600
    17
    Lý chính thắng
    Ranh quận 10
    Nam kỳ khởi nghĩa
         37.400
    Nam kỳ khởi nghĩa
    Ranh quận 1
         41.400
    18
    Lý thái tổ
    Trọn đường

         52.800
    19
    Nam kỳ khởi nghĩa
    Trọn đường

         64.600
    20
    Ngô thời nhiệm
    Trọn đường

         44.000
    21
    Nguyễn đình chiểu
    Trọn đường

         61.500
    22
    Nguyễn gia thiều
    Trọn đường

         39.600
    23
    Nguyễn hiền
    Trọn đường

         28.600
    24
    Nguyễn phúc nguyên
    Trọn đường

         26.400
    25
    Nguyễn sơn hà
    Trọn đường

         28.600
    26
    Nguyễn thị diệu
    Trọn đường

         47.000
    27
    Nguyễn thị minh khai
    Hai bà trưng
    Cao thắng
         77.000
    Cao thắng
    Ngã 6 nguyễn văn cừ
         66.000
    28
    Nguyễn thiện thuật
    Nguyễn thị minh khai
    Nguyễn đình chiểu
         44.000
    Nguyễn đình chiểu
    Điện biên phủ
         39.600
    29
    Nguyễn thông
    Hồ xuân hương
    Kỳ đồng
         44.000
    Kỳ đồng
    Trần văn đang
         35.200
    30
    Nguyễn thượng hiền
    Trọn đường

         28.000
    31
    Nguyễn văn mai
    Trọn đường

         28.600
    32
    Pasteur
    Trần quốc toản
    Võ thị sáu
         49.500
    Võ thị sáu
    Ranh quận 1
         63.300
    33
    Phạm đình toái
    Trọn đường

         37.600
    34
    Phạm ngọc thạch
    Trọn đường

         63.000
    35
    Rạch bùng binh
    Trọn đường

         26.600
    36
    Sư thiện chiếu
    Trọn đường

         34.500
    37
    Trần cao vân
    Trọn đường

         60.000
    38
    Trần quang diệu
    Trần văn đang
    Lê văn sỹ
         33.000
    Lê văn sỹ
    Ranh quận phú nhuận
         35.200
    39
    Trần quốc thảo
    Võ văn tần
    Lý chính thắng
         55.000
    Lý chính thắng
    Cầu lê văn sỹ
         48.400
    40
    Trần quốc toản
    Trần quốc thảo
    Nam kỳ khởi nghĩa
         35.600
    Nam kỳ khởi nghĩa
    Ranh quận 1
         41.000
    41
    Trần văn đang
    Trọn đường

         29.600
    42
    Trương định
    Trọn đường

         57.200
    43
    Trương quyền
    Trọn đường

         34.500
    44
    Trường sa
    Trọn đường

         26.400
    45
    Tú xương
    Trọn đường

         44.000
    46
    Võ thị sáu
    Trọn đường

         52.800
    47
    Võ văn tần
    Hồ con rùa
    Cách mạng tháng 8
         63.800
    Cách mạng tháng 8
    Cao thắng
         55.000
    48
    Vườn chuối
    Trọn đường

         33.600






















Cảm biến: 

Hệ điều hành :

 tay tiện dụng: 

Hệ điều hành:

Cảm biến :

Hệ điều :

Cảm biế: 

Hệ điều :

Cảm biến